Blog

Tìm hiểu ý nghĩa come in for là gì trong tiếng Anh?

Come in for là gìCụm động từ come in for có ý nghĩa và được sử dụng như thế nào trong tiếng Anh? Cùng chúng tôi tìm hiểu về cụm động từ come in for trong bài viết dưới đây.

 

Come in for là gì? Ví dụ về come in for

Come in for là gì? Ví dụ về come in for

Come in for là một cụm động từ trong tiếng Anh được hiểu là đến để nhận một cái gì đó thông thường là những lời nhận xét, phê bình, chỉ trích hoặc lời khen.

Come in for đồng nghĩa với những từ sau: Receive, experience, sustain, undergo, meet with, encounter, face, go through, be subjected to, be the object of, bear the brunt of, suffer, have to put up with, have to bear, have to endure.

Một số ví dụ tiêu biểu về come in for:

  • ‘It’s good to see any part of it so nicely commended because it usually comes in for criticism and negative reportage.’ – Thật tốt khi thấy bất kỳ phần nào của nó được khen ngợi tuyệt vời vì nó thường bị chỉ trích và phóng sự tiêu cực.
  • ‘Care homes in recent years have come in for much negative publicity.’ – Các nhà chăm sóc trong những năm gần đây đã gây ra nhiều dư luận tiêu cực.
  • ‘After all, it is she who once again seems to be coming in for all the flack.’ – Sau tất cả, chính cô ấy là người một lần nữa dường như sẽ đến cho tất cả sự thất bại.
  • ‘It comes in for so much criticism, I felt I must write to tell you about my treatment.’ – Nó bị chỉ trích quá nhiều, tôi cảm thấy tôi phải viết thư để nói với bạn về cách điều trị của tôi.
  • ‘Despite its academic credentials, it comes in for equally vehement condemnation from the traditionalists.’ – Bất chấp các chứng chỉ học thuật của nó, nó vẫn bị những người theo chủ nghĩa truyền thống lên án kịch liệt không kém.
  • ‘He casts a jaundiced eye on all the major institutions, but none comes in for more criticism than this.’ – Ông ấy để mắt đến tất cả các tổ chức lớn, nhưng không có cơ sở nào nhận được nhiều lời chỉ trích hơn thế này.
  • ‘He is now coming in for criticism from colleagues, who assert that his absence is further proof of the leader’s casual approach to the job.’ – Anh ấy hiện đang đứng trước những lời chỉ trích từ các đồng nghiệp, những người khẳng định rằng sự vắng mặt của anh ấy là bằng chứng thêm về cách tiếp cận công việc bình thường của nhà lãnh đạo.
  • ‘But the bank is coming in for heavy criticism of its handling of the report.’ – Nhưng ngân hàng đang đến để chỉ trích nặng nề về việc xử lý báo cáo của họ.
  • ‘The poor old supporters have been coming in for an awful lot of stick over the past few weeks.’ – Những người ủng hộ già đáng thương đã đến với rất nhiều sự ủng hộ trong vài tuần qua.
  • ‘He led by example in the middle of the field despite coming in for a lot of physical attention throughout the game.’ – Anh ấy đã dẫn dắt bằng gương ở giữa sân mặc dù vào sân để tập trung rất nhiều vào thể lực trong suốt trận đấu.

Go in for là gì? Giải nghĩa come into là gì, come out là gì cùng một số cụm động từ khác

 

Go in for là gì

  1. Go in for

Định nghĩa: Là một cụm động từ dùng để nói về việc đi đến một nơi nào đó để trải nghiệm, làm một công việc, hành động hay vấn đề nào đó. 

Ví dụ: 

  • And ever since then she’s been encouraging me to go in for acting. – Và kể từ đó, cô ấy luôn khuyến khích tôi tham gia diễn xuất.
  • It wouldn’t have been necessary to go in for anything very exotic. – Nó không cần thiết phải đi vào cho bất cứ điều gì rất kỳ lạ.
  • I don’t go in for no backdoor action, if you catch my drift. – Tôi sẽ không tham gia vì không có hành động backdoor nào, nếu bạn nắm bắt được sự trôi dạt của tôi.
  1. Come about

Định nghĩa: Để quay đầu, diễn ra, xảy ra.

Ví dụ: 

  • Now, let’s see how this might come about. – Bây giờ, chúng ta hãy xem điều này có thể xảy ra như thế nào. 
  • It will come about through sensors, genetic engineering, better information, better communication, and precision farming. – Nó sẽ xuất hiện thông qua cảm biến, kỹ thuật di truyền, thông tin tốt hơn, giao tiếp tốt hơn và canh tác chính xác.
  • This has come about as we have left a polarized world behind us and the importance of military alliances has fallen. – Điều này xảy ra khi chúng ta để lại một thế giới phân cực phía sau và tầm quan trọng của các liên minh quân sự đã giảm xuống.
  • Now I know that not because of her alone, nor of myself alone, but because of everyone, it must inevitably come about. – Bây giờ tôi biết rằng không phải vì một mình cô ấy, cũng không phải vì một mình tôi, mà là vì tất cả mọi người, điều đó chắc chắn phải xảy ra.
  • How did it begin, when did it all come about? – Nó bắt đầu như thế nào, tất cả đã xảy ra khi nào?
  1. Come across

Định nghĩa: Được hiểu là tình cờ gặp hoặc tình cờ tìm thấy. Nó cũng có thể được hiểu là để làm những gì được mong muốn hay để thanh toán số tiền được yêu cầu.

Ví dụ:

  • He spoke for a long time but his meaning didn’t really come across. – Anh ấy đã nói rất lâu nhưng ý nghĩa của anh ấy không thực sự hiểu ra.
  • She comes across well in interviews. – Cô ấy xuất hiện rất tốt trong các cuộc phỏng vấn.
  • He came across as a sympathetic person. – Anh ấy xem như là một người thông cảm.
  • I came across children sleeping under bridges. – Tôi bắt gặp những đứa trẻ ngủ dưới gầm cầu.
  • She came across some old photos in a drawer. – Cô xem qua một số bức ảnh cũ trong ngăn kéo.
  1. Come along

Định nghĩa: Để đạt được những tiến bộ cho một mục tiêu; tiến độ hoặc để hiển thị ; xuất hiện hay đi với người khác dẫn đầu.

Ví dụ:

  • Go now and I’ll come along later. – Đi ngay và tôi sẽ đi cùng sau. 
  • You wait half an hour for a bus, then three come along at once! – Bạn đợi xe buýt nửa tiếng, rồi ba người cùng đi!
  • We’re going to the swimming pool – you can come along later if you want. – Chúng ta sẽ đến bể bơi – bạn có thể đến sau nếu muốn.
  • We were just standing talking when Jamie came along. – Chúng tôi đang đứng nói chuyện thì Jamie đi cùng. 
  • Pete came along in his car and offered us a lift. – Pete đi cùng trong xe của anh ấy và đề nghị chúng tôi đi thang máy.
  • I was waiting at the airport when who should come along but Mr Pettigrew! – Tôi đang đợi ở sân bay thì ai sẽ đi cùng trừ anh Pettigrew!
  1. Come around (or round)

Định nghĩa: Để hồi phục, hồi sinh; để thay đổi quan điểm hoặc lập trường của một người.

Ví dụ: 

  • Hopefully he’ll come around. – Hy vọng rằng anh ấy sẽ đến xung quanh.
  • Not well, though she’s starting to come around. – Không tốt, mặc dù cô ấy bắt đầu đi lại.
  • Do you think he’ll come around? – Bạn có nghĩ rằng anh ta sẽ đến xung quanh?
  • He couldn’t even be certain he wanted the guy to come around. – Anh ấy thậm chí không thể chắc chắn rằng anh ấy muốn anh chàng đến xung quanh.
  • Beauties like Gams don’t come around very often. – Những người đẹp như Gams không thường xuyên lui tới.
  1. Come at

Định nghĩa: Đến với ai đó

Ví dụ:

  • She came at me with a knife. – Cô ấy lao vào tôi bằng một con dao.
  • The noise came at us from all sides. – Tiếng ồn đến từ mọi phía chúng tôi.
  • We’re getting nowhere—let’s come at it from another angle. – Chúng ta chẳng đi đến đâu cả — hãy xem xét nó từ một góc độ khác.
  1. Come into

Định nghĩa: Để có được, đặc biệt là tài sản thừa kế

Ví dụ: 

  • If someone comes into some money, some property, or a title, they inherit it. – Nếu ai đó nhận được một số tiền, một số tài sản hoặc một danh hiệu, họ sẽ thừa kế nó.
  • My father has just come into a fortune in diamonds. – Cha tôi vừa có một gia tài kim cương.
  • If someone or something comes into a situation, they have a role in it. – Nếu ai đó hoặc điều gì đó rơi vào tình huống, họ có vai trò trong đó.
  • We don’t really know where Hortense comes into all this. – Chúng tôi thực sự không biết Hortense đi vào đâu để làm tất cả những điều này. 
  • It’s an unrestricted journey, and rules of any sort don’t come into it. – Đó là một cuộc hành trình không bị giới hạn và các quy tắc của bất kỳ loại nào cũng không áp dụng vào nó.

 

Come off là gì

  1. Come off

Định nghĩa: Để có thể được gỡ bỏ; để diễn ra hay xảy ra

Ví dụ:

  • Does this hood come off? – Cái mui xe này có bung ra không?
  • That mark won’t come off. – Dấu hiệu đó sẽ không xuất hiện.
  • Did the trip to Las Vegas ever come off? – Chuyến đi đến Las Vegas có bao giờ bắt đầu không?
  • They had wanted it to be a surprise but the plan didn’t come off. – Họ đã muốn nó là một bất ngờ nhưng kế hoạch đã không thành công.
  • I thought they came off very well in the debate. – Tôi nghĩ rằng họ đã khởi đầu rất tốt trong cuộc tranh luận.
  1. Come on

Định nghĩa: Để bắt đầu xảy ra hoặc hoạt động.

Ví dụ:

  • The original telephone call had come on April sixth. – Cuộc điện thoại ban đầu đến vào ngày 6 tháng 4.
  • Sometimes I come on a little too strong—half the time I don’t know myself if I’m kidding or serious. – Đôi khi tôi tỏ ra hơi quá đà – một nửa thời gian tôi không biết mình đang đùa hay đang nghiêm túc.
  • The swimsuit photos that are posted by some are often interpreted as being a come-on for one-nighters and “no-strings-attached” arrangements.- Những bức ảnh áo tắm được một số người đăng tải thường được hiểu là để dành cho tình một đêm và sự sắp đặt “không ràng buộc”.
  • For example, the summer 2010 collection boasts a boot called “Will You…”, purportedly a suggestive come-on given that the boot’s ankle is wrapped snugly in bondage-inspired leather straps. – Ví dụ, bộ sưu tập mùa hè năm 2010 tự hào có một đôi bốt có tên “Will You…”, có chủ đích là một sản phẩm gợi ý vì mắt cá của chiếc bốt được bọc vừa khít trong dây da lấy cảm hứng từ nô lệ.
  • In three days, Darkyn may come on behalf of his mate to collect by any means necessary. – Trong ba ngày, Darkyn có thể thay mặt người bạn đời của mình để thu thập bằng bất kỳ phương tiện nào cần thiết.
  1. Come out

Định nghĩa: Đi ra ngoài, đi đâu đó với ai đó.

Ví dụ:

  • I shouldn’t have come out here. – Tôi không nên ra đây.
  • Everything seemed clearer, as though she had come out of a fog. – Mọi thứ dường như rõ ràng hơn, như thể cô ấy đã bước ra từ một màn sương mù.
  • I was going to come out this weekend and talk to you. – Cuối tuần này tôi sẽ ra ngoài và nói chuyện với bạn.
  • I saw it in the paper yesterday and thought since I had Saturday off, I’d come out and look at it for you. – Tôi đã nhìn thấy nó trên tờ báo ngày hôm qua và nghĩ rằng kể từ khi tôi được nghỉ thứ Bảy, tôi sẽ ra ngoài và xem nó cho bạn.
  • I twisted Cade’s arm to get him to come out here with me for a picnic lunch. – Tôi vặn cánh tay Cade để bảo anh ấy ra đây cùng tôi ăn trưa dã ngoại.

Trên đây là tổng hợp câu trả lời dành cho câu hỏi come in for là gì. Hy vọng rằng qua bài viết này các bạn sẽ hiểu hơn về cụm động từ come in for cùng định nghĩa, ví dụ của một số câu cụm động từ khác. 

Related Articles

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button