Relax là gì trong đời sống hiện nay
Relax là một từ tiếng anh, là một loại ngoại động từ, khi dịch sang nghĩa tiếng Việt nó có ý nghĩa là: thư giãn, làm giảm đi, dịu đi, xua tan,.. Đây là từ mang ý nghĩa chỉ chung cho các hoạt động làm giãn trạng thái căng thẳng trong cuộc sống, công việc của con người.
Trong đời sống hiện nay, từ relax được giới trẻ sử dụng như một “thuật ngữ” mỗi khi có hoạt động giải trí, giảm căng thẳng nào đó. Vậy relax là gì? Hãy cùng tìm hiểu nghĩa của từ này qua bài viết dưới đây.
Nội Dung Bài Viết
Relax là gì?
Cuộc sống bận bịu khiến con người dễ dàng gặp stress. Cũng chính vì vậy mà từ Relax xuất hiện nhiều hơn. Chúng ta dễ dàng nghe thấy những cụm từ con người thường hay dùng như: Relax bản thân, khoảng thời gian relax,..Vậy nghĩa của từ Relax là gì?
Relax là một từ tiếng anh. Theo từ điển Anh – Việt thì nó có nghĩa là: nới lỏng, làm dịu bớt đi, làm chùng, nghỉ ngơi,.. Còn khi đặt trong ngôn ngữ hàng ngày, nó là từ để chỉ tất cả các hoạt động nhằm tạo trạng thái thư giãn của con người giúp xua tan mệt mỏi, xua tan áp lực công việc, gia đình, cuộc sống.
Lợi ích của Relax
Relax mang nét nghĩa rất thuần, không gây hiểu lầm chồng chéo lên các nghĩa khác.
Relax nghĩa là gì trên Facebook ? Chúng ta đã đọc, đã nghe nhiều trên Facebook mọi người thường nói với nhau rằng: Nào cùng Relax nào hay dành thời gian relax,…Đó là khoảng thời gian chúng ta dành để thư giãn nghỉ ngơi bằng các hoạt động: du lịch, nghỉ dưỡng, khám phá các trò chơi,… Tất cả các hành động giúp chúng ta giảm căng thẳng, mệt mỏi bởi cuộc sống, công việc sẽ được gọi là relax.
Cách dùng từ relax
Relax là loại từ gì? Có các cách dùng relax như thế nào?
3.1 Relax là loại từ gì
Relax là một loại động từ.
Động từ nguyên thể: To relax
Động từ quá khứ: Relaxed
Quá khứ phân từ: Relaxed
3.2 Các dạng thức của Relax
Các dạng thức | Cách chia | Ví dụ |
To_V
Nguyên thể có “to” | to relax | I need to relax after working. |
Bare_V
Nguyên thể | relax | I relax my mind by listening to music. |
Gerund
Danh động từ | relaxing | After coming home, I love relaxing on the sofa. |
Past Participle
Phân từ II | relaxed | After work she relaxed with a cup of tea and the newspaper. |
Relax có thể kết hợp với một số giới từ để đưa ra các nghĩa khác nhau:
Relax in: Thư giãn ở đâu đó. …
Relax on: Thư giãn trên một vị trí nào đó. …
Relax with: Giải trí với điều gì đó. …
Relax at: Giải trí, thả lỏng tại đâu đó.
Bên cạnh đó các cách sử dụng relax như trên, các bạn cũng lưu ý một chút về danh từ. Relaxation là chỉ sự dịu đi, sự bớt căng thẳng, sự nới lỏng, sự giãn ra, sự nghỉ ngơi, sự giải trí, sự xin giảm nhẹ,..
Bạn sẽ dễ dàng bắt gặp một số trường hợp xuất hiện từ relaxing như:
I find swimming so relaxing
Vậy relaxing nghĩa là gì?
Relaxing là tính từ của relax, mang ý nghĩa là làm chùng, làm yếu đi, làm giảm đi, làm bớt căng thẳng.
Trên đây là một số cách dùng relax bạn nên biết, vừa giúp bạn hiểu relax nghĩa là gì vừa giúp bạn sử dụng đúng trong từng hoàn cảnh.
3.3 Các cách chia động từ Relax theo thì tiếng Anh
Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Relax” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
ĐẠI TỪ SỐ ÍT | ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU | |||||
THÌ | I | You | He/ she/ it | We | You | They |
HT đơn | relax | relax
| relaxes
| relax
| relax
| relax |
HT tiếp diễn | am relaxing | are relaxing | is relaxing | are relaxing | are relaxing | are relaxing |
HT hoàn thành | have relaxed | have relaxed | has relaxed | have relaxed | have relaxed | have relaxed |
HT HTTD | have been relaxing | have been relaxing | has been relaxing | have been relaxing | have been relaxing | have been relaxing |
QK đơn | relaxed | relaxed | relaxed | relaxed | relaxed | relaxed |
QK tiếp diễn | was relaxing | were relaxing | was relaxing | were relaxing | were relaxing | were relaxing |
QK hoàn thành | had relaxed | had relaxed | had relaxed | had relaxed | had relaxed | had relaxed |
QK HTTD | had been relaxing | had been relaxing | had been relaxing | had been relaxing | had been relaxing | had been relaxing |
TL đơn | will relax | will relax | will relax | will relax | will relax | will relax |
TL gần | am going to relax | are going to relax | is going to relax | are going to relax | are going to relax | are going to relax |
TL tiếp diễn | will be relaxing | will be relaxing | will be relaxing | will be relaxing | will be relaxing | will be relaxing |
TL hoàn thành | will have relaxed | will have relaxed | will have relaxed | will have relaxed | will have relaxed | will have relaxed |
TL HTTD | will have been relaxing | will have been relaxing | will have been relaxing | will have been relaxing | will have been relaxing | will have been relaxing |
Relax là một từ ngữ phổ biến đang được nhiều người sử dụng hiện nay. Bài viết giúp bạn hiểu hơn về relax nghĩa là gì. Hy vọng chi tiết trên đã giúp bạn nắm vững về từ vựng này. Bạn học hãy áp dụng chuẩn khi làm bài tập hoặc giao tiếp nhé!
Xem thêm: Cơ chế COVAX là gì? Tại sao chúng ta cần cơ chế COVAX?
Cơ chế COVAX là gì? Tại sao chúng ta cần cơ chế COVAX?
Áo 2hand là gì? Những điều cần biết về đồ secondhand
Con rùa tiếng Anh là gì? Những điều cần biết về loài rùa
Găm bi là gì? Những điều bạn cần biết về việc găm bi
Redamancy nghĩa là gì? Cách để có một redamancy đúng nghĩa
Give off là gì? Định nghĩa, cách sử dụng give off
Oppose là gì? Định nghĩa, cách sử dụng oppose trong tiếng Anh