Sau help là gì? Cách sử dụng từ help trong tiếng Anh
Help trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Cách sử dụng sau help là gì? Cùng chúng tôi tìm hiểu về ý nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng của từ tiếng Anh này trong bài viết dưới đây.
Ý nghĩa của từ sau help trong tiếng Anh là gì?
Nội Dung Bài Viết
Ý nghĩa của từ sau help là gì trong tiếng Anh?
Sau help trong tiếng Anh có ý nghĩa đơn giản là cứu giúp.
Ý nghĩa của từ help trong động từ
Help đọc là hep cũng là heəp có nghĩa là đã giúp đỡ; muốn giúp đỡ; giúp đỡ hoặc đang giúp đỡ.
Động từ bắc cầu
- To give up or support to (someone): cung cấp cho (ai đó) điều gì đó hữu ích hoặc cần thiết để đạt được mục tiêu.
Ví dụ:
- How can I help you? – Tôi có thể giúp gì cho bạn?
- He helps the children with their homework. – Anh ấy giúp bọn trẻ làm bài tập về nhà.
- Can you help me get this jar open? – Bạn có thể giúp tôi mở cái lọ này được không?
- She helped him (walk) up/down the stairs. – Cô ấy đã giúp anh ấy (đi bộ) lên/ xuống cầu thang.
- To make more pleasant or bearable: Cải thiện, giảm bớt
Ví dụ:
- Bright curtains will help the room. – Rèm cửa giúp căn phòng che bớt ánh sáng.
- Took an aspirin to help her headache. – Uống aspirin để đỡ đau đầu.
- To be of use to: Đem lại lợi ích
Ví dụ:
- Will do anything to help their cause. – Sẽ làm bất cứ điều gì để giúp đỡ họ.
- To further the advancement of: Thúc đẩy phát triển
- Could help negotiations. – Có thể giúp đàm phán.
- To change for the better: Để thay đổi cho tốt hơn.
- To refrain from: Tránh.
- We couldn’t help laughing. – Chúng tôi không thể nhịn cười.
- To keep from occurring: Ngăn chặn
Ví dụ:
- They couldn’t help the accident. – Họ không thể giúp đỡ ngăn chặn tai nạn.
- To restrain (oneself) from doing something: Để hạn chế bản thân làm điều gì đó.
Ví dụ:
- Knew they shouldn’t go but couldn’t help themselves. – Biết họ không nên đi nhưng không thể tự kiềm chế chính mình.
- To serve with food or drink especially at a meal: Dùng với thức ăn hoặc đồ uống, đặc biệt là trong bữa ăn.
Ví dụ:
- Told the guests to help themselves. – Bảo khác tự giúp minh đi.
- To take something for (oneself) without permission: Lấy một cái gì đó cho (bản thân) mà không được phép.
Ví dụ:
- Helped himself to the car keys. – Giúp mình lấy chìa khoá xe.
Động từ nội động từ
- To give assistance or support – Để cung cấp cho sự hỗ trợ hoặc hỗ trợ.
Ví dụ:
- Helps out with the housework. – Giúp việc nhà.
- To be of use or benefit – Được sử dụng hoặc lợi ích.
- Every little bit helps. – Giúp đỡ từng chút một.
Ý nghĩa của từ help trong danh từ
Ý nghĩa của từ help trong danh từ
Trong danh từ sau help có nghĩa là cứu giúp. Help trong số nhiều cũng có nghĩa là giúp đỡ.
Định nghĩa của danh từ help
- The act or an instance of doing or supplying something to make it easier for another to complete a task, deal with a problem, etc: Hành động hoặc một trường hợp làm hoặc cung cấp một cái gì đó để giúp người khác hoàn thành nhiệm vụ, giải quyết vấn đề, v.v. dễ dàng hơn.
Ví dụ:
- I could use some help with the dishes. – Tôi có thể nhờ một số trợ giúp với các món ăn.
- We heard cries for help coming from the house. – Chúng tôi nghe thấy tiếng kêu cứu phát ra từ ngôi nhà.
- We couldn’t have done this without your help. – Chúng tôi không thể làm được điều này nếu không có sự giúp đỡ của bạn.
- I’m glad I could be of help. [=I’m glad I could help.] – Tôi rất vui vì tôi có thể được giúp đỡ . [= Tôi rất vui vì tôi có thể giúp được.]
- A source of aid: Một nguồn viện trợ
Ví dụ:
- She is a help to our efforts. – Cô ấy là một trợ giúp cho những nỗ lực của chúng tôi.
- You’ve been a great help to us. – Bạn đã giúp đỡ chúng tôi rất nhiều.
- The instructions were no help (at all). – Các hướng dẫn không giúp được gì (ở tất cả).
- He’s been more of a hindrance than a help. – Anh ấy là một trở ngại nhiều hơn là một sự giúp đỡ.
- Turner … and Mackinley … are big helps with their younger siblings. – Turner… và Mackinley… đã giúp đỡ rất nhiều cho những đứa em của họ.
3: REMEDY, RELIEF: Khắc phục, cứu trợ.
Ví dụ:
- The situation is beyond help. – Tình hình vượt quá sự giúp đỡ.
- There was no help for it. I was obliged to tell him the truth. – Không có trợ giúp cho nó. Tôi buộc phải nói cho anh ta biết sự thật.
Cách sử dụng từ help
Cách sử dụng từ help
1. Help được sử dụng với ý nghĩa là tự phục vụ
Cấu trúc: S + help + oneself somebody + to + something
Giúp ai đó làm việc gì. Trong trường hợp này, người giúp sẽ làm hết và người được giúp không cần tham gia.
2. Help + to or ing
- Với help + to V: Cả người giúp và người được giúp cùng nhau thực hiện hành động.
- Với help + V: Người giúp sẽ một mình làm hết công việc cho người được giúp.
Cấu trúc: S + help + sb + V/ to V-inf…: giúp ai đó làm gì
3. Help trong câu bị động
Cấu trúc: S + help + O + V-inf… ➔ S + to be + helped + to Vinf +…+ (by O).
4. Help + giới từ gì
Help đi cùng với giới từ off/ on
Cấu trúc: S + Help + somebody + off/ on with something…
➔ Cấu trúc Help đi cùng với giới từ Off/ On có nghĩa là giúp đỡ người nào đó mặc hay mang một thứ gì đó.
Help đi cùng với giới từ Out
Cấu trúc: S + Help + somebody + Out…
➔ Cấu trúc Help với giới từ Out thể hiện nghĩa là giúp đỡ người nào đó thoát khỏi khó khăn hay hoạn nạn trong cuộc sống.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của help
- Từ đồng nghĩa động từ: Abet, aid, assist, back, backstop, prop (up), support.
- Từ đồng nghĩa danh từ: Abetment, aid, assist, assistance, backing, boost, hand, helping hand, leg up, lift, support.
- Từ trái nghĩa động từ: Hinder.
- Từ trái nghĩa danh từ: Hindrance.
Ví dụ về Help trong câu tiếng Anh
Cách tốt nhất để học và sử dụng một từ tiếng Anh chính là tìm hiểu về cách sử dụng từ đó trong câu. Cùng chúng tôi tìm hiểu về một số ví dụ tiêu biểu trong phần tiếp theo đây.
Ví dụ về Help trong câu
Động từ
- Don’t blame me: I was only trying to help! – Đừng đổ lỗi cho tôi: Tôi chỉ đang cố gắng giúp đỡ!
- Help! Somebody call the police! – Cứu tôi! Ai đó gọi cảnh sát đi!
- She took an aspirin to help her headache. – Cô ấy đã uống một viên aspirin để đỡ đau đầu.
- Humor often helps a tense situation. – Sự hài hước thường giúp ích cho một tình huống căng thẳng.
- It’s not much money, but every little bit helps. – Nó không nhiều tiền, nhưng mỗi thứ một ít sẽ giúp ích.
- Physicians are trained to prevent or treat illness and promote longevity, not to help people die. – Các thầy thuốc được đào tạo để ngăn ngừa hoặc điều trị bệnh tật và nâng cao tuổi thọ, chứ không phải để giúp người ta chết.
- Monetization felt like a natural next step — except, Chavez didn’t have a business background or industry mentors or connections to help teach her how to raise big money. – Kiếm tiền giống như một bước tiếp theo tự nhiên – ngoại trừ, Chavez không có kiến thức nền tảng về kinh doanh, cố vấn hoặc mối quan hệ trong ngành để giúp dạy cô ấy cách huy động số tiền lớn.
- Perkins also couldn’t help but talk about the young core the Pistons appear to be forming. – Perkins cũng không thể không nói về lõi trẻ mà Pistons dường như đang hình thành.
- The clerk’s office said the worker was trained, and the Dominion representative was there to help. – Văn phòng thư ký cho biết nhân viên đã được đào tạo, và đại diện Dominion đã có mặt để giúp đỡ.
- There would be money to help states enforce red flag laws and for other states without them that for violence prevention programs. – Sẽ có tiền để giúp các bang thực thi luật cờ đỏ và cho các bang khác không có luật cho các chương trình phòng chống bạo lực.
- There would be money to help states enforce red flag laws and for other states without them that for violence prevention programs. – Sẽ có tiền để giúp các bang thực thi luật cờ đỏ và cho các bang khác không có luật cho các chương trình phòng chống bạo lực.
- Although #Kanthony was absolutely adored, viewers couldn’t help but be disappointed over the disappearance of Simon Basset, portrayed by Regé-Jean Page in season 1. – Mặc dù #Kanthony được yêu thích tuyệt đối, nhưng người xem không khỏi thất vọng trước sự biến mất của Simon Basset, do Regé-Jean Page thể hiện trong mùa 1.
- The hearings’ spectacle of competence — of authority and accountability, and the reassertion of truth in a multi-reality country — can’t help but soothe. – Cảnh tượng của các phiên điều trần về năng lực – thẩm quyền và trách nhiệm giải trình, và xác nhận lại sự thật trong một đất nước đa thực tế – không thể không làm dịu đi.
Danh từ
- He thanked us for our help. – Anh ấy cảm ơn sự giúp đỡ của chúng tôi.
- I could use some help with the dishes. – Tôi có thể nhờ một số trợ giúp với các món ăn.
- We could hear shouts for help coming from the house. – Chúng tôi có thể nghe thấy tiếng kêu cứu từ ngôi nhà.
- He’s been more of a hindrance than a help. – Anh ấy là một trở ngại nhiều hơn là một sự giúp đỡ.
- The other 35% have to be sourced through personal means or by organizational help. – 35% còn lại phải được cung cấp thông qua các phương tiện cá nhân hoặc nhờ sự trợ giúp của tổ chức.
- Most important, this help would come quickly, helping the family get out from under an expenditure of cash that now can be used for other necessities. – Điều quan trọng nhất, sự giúp đỡ này sẽ đến nhanh chóng, giúp gia đình thoát khỏi tình trạng thiếu tiền mặt mà giờ đây có thể được sử dụng cho những nhu cầu thiết yếu khác.
- Gaiman’s Jewish cousins escaped the Nazis thanks to the help of the resistance). – Anh em họ Do Thái của Gaiman đã thoát khỏi Đức Quốc xã nhờ sự giúp đỡ của quân kháng chiến).
- Those who received help saved $1.3 million in legal fees in the process. – Những người nhận được sự giúp đỡ đã tiết kiệm được 1,3 triệu đô la phí pháp lý trong quá trình này.
- Authorities are asking for the public’s help identifying the suspect in an armed robbery. – Các nhà chức trách đang yêu cầu sự giúp đỡ của công chúng để xác định nghi phạm trong một vụ cướp có vũ trang.
- Also, buyers who experienced any unexplained medical issues after taking Launch Sequence supplements should seek help from their doctors. – Ngoài ra, những người mua gặp bất kỳ vấn đề y tế nào không giải thích được sau khi dùng thực phẩm chức năng Launch Sequence nên tìm kiếm sự trợ giúp từ bác sĩ của họ.
- People earn $60/day in wages for making the earthen bricks and receive case management help with other employment, housing and stability needs. – Mọi người kiếm được $ 60 / ngày tiền công để làm gạch đất và nhận trợ giúp quản lý hồ sơ với các nhu cầu việc làm, nhà ở và ổn định khác.
- Clear out your clutter with the help of the city at Evanston Recycles Day on Saturday, July 9 from 9 a.m. to noon. – Hãy dọn dẹp đống lộn xộn của bạn với sự giúp đỡ của thành phố tại Evanston Recycles Day vào Thứ Bảy, ngày 9 tháng 7, từ 9 giờ sáng đến trưa.
Trên đây là tổng hợp thông tin về sau help là gì trong tiếng Anh cùng cách sử dụng và các ví dụ về từ help. Hy vọng rằng qua bài viết này các bạn sẽ hiểu hơn về ý nghĩa, định nghĩa của từ help cùng cách sử dụng từ tiếng Anh này.
Xem thêm: Đoạn văn quy nạp là gì? Ví dụ về đoạn văn quy nạp
Đoạn văn quy nạp là gì? Ví dụ về đoạn văn quy nạp
Wholesalers là gì? Định nghĩa và ý nghĩa của wholesalers
Tiamo là gì? Ý nghĩa của từ Tiamo bạn cần biết
Microsoft team là gì? Công dụng, cách dùng, ưu, nhược điểm
Tư liệu hiện vật là gì? Giới thiệu các loại tư liệu hiện vật
Hiện tượng vật lý là gì? Thông tin, ví dụ về hiện tượng vật lý
Mid trong liên quân là gì? Cách dùng tướng mid