Sau regret là gì? Tổng hợp thông tin về regret
Sau regret là gì? Từ này có ý nghĩa như thế nào cùng cách sử dụng của từ regret trong tiếng Anh. Tìm hiểu thông tin về từ regret cùng các vấn đề liên quan trong bài viết dưới đây.
Sau Regret là gì
Nội Dung Bài Viết
Sau Regret là gì? Cấu trúc regret
Regret trong tiếng Anh có nghĩa là hối tiếc, hối hận. Từ regret thường được sử dụng khi muốn bày tỏ sự hối tiếc về điều gì đó, bạn có thể cảm thấy buồn, ăn năn hoặc thất vọng về điều đó. Chúng tôi thường sử dụng câu này để nói về điều gì đó đã xảy ra hoặc đã hoàn thành. ‘Regret’ là điều rất phổ biến khi nói về một sự mất mát hoặc cơ hội bị bỏ lỡ.
Ví dụ:
- She immediately regretted her cruel words though she knew he would never forgive her for what she said. – Cô lập tức hối hận vì những lời nói tàn nhẫn của mình dù biết anh sẽ không bao giờ tha thứ cho những gì cô đã nói.
- Every night he looked at the sky full of stars. It made him regret the passing of his youth at the dock of Oldtown when he should’ve gone far east. – Mỗi đêm anh nhìn bầu trời đầy sao. Nó khiến anh tiếc nuối khi tuổi trẻ của mình đã trôi qua ở bến tàu Oldtown khi lẽ ra anh nên đi xa về phía đông.
Ý nghĩa của Regret trong từng dạng từ
Ý nghĩa của Regret trong từng dạng từ
Động từ: Regret được sử dụng trong trường hợp bạn hối tiếc về điều gì đó bạn đã làm, bạn ước rằng bạn đã không làm điều đó.
Ví dụ:
- I simply gave in to him, and I’ve regretted it ever since. [VERB noun] – Tôi chỉ đơn giản là chịu thua anh ta, và tôi đã hối hận về điều đó kể từ đó.
- Ellis seemed to be regretting that he had asked the question. [VERB that] – Ellis dường như đang hối hận vì đã đặt câu hỏi.
- Five years later she regrets having given up her home. [VERB verb-ing] – Năm năm sau, cô hối hận vì đã từ bỏ ngôi nhà của mình.
Danh từ biến: Regret mang ý nghĩa là cảm giác buồn bã hoặc thất vọng, nguyên nhân là do điều gì đó đã xảy ra hoặc điều gì đó bạn đã làm hoặc chưa làm được.
Ví dụ:
- My great regret in life is that I didn’t bring home the America’s Cup. – Điều hối tiếc lớn nhất trong cuộc đời của tôi là tôi đã không mang về được chiếc cúp của nước Mỹ.
- Lillee said he had no regrets about retiring. [+ about] – Lillee cho biết anh không hối tiếc về việc giải nghệ.
Động từ: Regret được dùng để nói rằng bạn hối tiếc về điều gì đó như một cách lịch sự để nói rằng bạn rất tiếc về điều đó. Bạn sử dụng các biểu hiện như tôi rất tiếc phải nói hoặc tôi rất tiếc phải thông báo cho bạn để thể hiện rằng bạn rất tiếc về điều gì đó.
Ví dụ:
- I very much regret the injuries he sustained,’ he said. [VERB noun] – “Tôi rất hối hận về những chấn thương mà anh ấy phải chịu,” anh ấy nói.
- I regret that the United States has added its voice to such protests. [VERB that]. – Tôi lấy làm tiếc rằng Hoa Kỳ đã thêm tiếng nói của mình vào những cuộc biểu tình như vậy.
- Her lack of co-operation is nothing new, I regret to say. [VERB to-infinitive] – Sự thiếu hợp tác của cô ấy không có gì mới, tôi rất tiếc phải nói.
- I regret to inform you he died as a consequence of his injuries. [VERB to-infinitive] – Sự thiếu hợp tác của cô ấy không có gì mới, tôi rất tiếc phải nói.
Danh từ không đếm được: Nếu ai đó bày tỏ sự hối tiếc về điều gì đó, họ nói rằng họ rất tiếc về điều đó.
Ví dụ:
- He expressed great regret and said that surgeons would attempt to reverse the operation. – Anh tỏ ra vô cùng hối hận và nói rằng các bác sĩ phẫu thuật sẽ cố gắng đảo ngược ca mổ.
- She has accepted his resignation with regret. – Cô đã chấp nhận từ chức của anh ta với sự hối tiếc.
Cấu trúc regret và cách dùng
Cấu trúc regret trong tiếng Anh có thể kết hợp được đồng thời với cả động từ nguyên thể có “to” và động từ thêm “ing”.
Cấu trúc regret + to V
Cấu trúc: Regret + (not) + to + V: lấy làm tiếc để …
Trong trường hợp này, cấu trúc regret được sử dụng với ý nghĩa lấy làm tiếc để thông báo về một sự việc nào đó. Thông thường cấu trúc này sẽ đi kèm một số động từ như: tell, say, inform, announce,…
Cấu trúc regret + Ving
Cấu trúc: Regret + (not) + Ving: hối hận về, hối hận vì …
Cấu trúc regret kết hợp Ving được dùng để nói về sự hối hận về một chuyện đã làm, hay một việc đã xảy ra trong quá khứ.
Bài tập viết lại câu với regret
Bài tập viết lại câu với regret
- I regret talking to her last night. >>> I wish………………………………………………………
- John doesn’t invite me to go to the cinema. >>> I wish………………………………………..
- I want to have money.>>> I wish…………………………………………………………………
- She doesn’t stop texting.>>> I wish………………………………………………………………
- I didn’t study for my exams. >>> I wish………………………………………………………….
- I don’t have time to finish my homework. >>> I wish…………………………………………..
- My brother doesn’t let me play video games with him. >>> I wish……………………………
- I didn’t know she was sick. >>> I wish…………………………………………………………..
- It’s not raining. >>> I wish …………………………………………………………………………
- I regret going to the party. >>> I wish……………………………………………………………
Một số câu ví dụ về sau regret là gì
Một số câu ví dụ về sau regret là gì
- Many people have said they regret what happened. – Nhiều người đã nói rằng họ hối hận vì những gì đã xảy ra.
- Is there any advice you regret having given? – Có lời khuyên nào mà bạn hối hận vì đã đưa ra không?
- But a history of errors and regrets still hangs heavy over the site. – Nhưng lịch sử sai sót và hối tiếc vẫn còn đeo bám nặng nề trên trang web.
- Do you regret the leave campaign has been so divisive? – Bạn có hối tiếc vì chiến dịch nghỉ việc đã gây chia rẽ như vậy không?
- Say something wacky to get cast then spend the rest of the competition regretting it. – Nói điều gì đó kỳ quặc để được cast sau đó dành phần còn lại của cuộc thi để hối tiếc.
- For me that leads to a great deal of sadness and regret and guilt, really. – Đối với tôi, điều đó thực sự dẫn đến rất nhiều nỗi buồn và sự hối hận và tội lỗi .
- Although he may live to regret questioning how much the new American owners actually know about the game. – Mặc dù anh ta có thể sống để hối tiếc khi đặt câu hỏi rằng những người chủ mới của Mỹ thực sự biết bao nhiêu về trò chơi.
- There will be significant regret at the loss of those connections. – Sẽ có một sự hối tiếc đáng kể khi đánh mất những kết nối đó .
- It was a victory for them that must have been tinged with great regret as to what might have been. – Đó là một chiến thắng đối với họ mà chắc hẳn đã nhuốm đầy sự tiếc nuối về những gì có thể đã xảy ra.
- We may live to regret that. – Chúng ta có thể sống để hối tiếc về điều đó.
Ví dụ về sự hối tiếc trong một câu động từ
- Don’t say anything you might regret later. – Đừng nói bất cứ điều gì bạn có thể hối tiếc sau này.
- I deeply regret what I said. – Tôi vô cùng hối hận vì những gì tôi đã nói.
- She does not regret leaving him. – Cô không hối hận khi rời bỏ anh.
- He regrets not traveling more when he was younger. – Anh ấy hối tiếc vì đã không đi du lịch nhiều hơn khi còn trẻ.
- He says he doesn’t regret anything that he’s done in his life. – Anh ấy nói rằng anh ấy không hối tiếc về bất cứ điều gì anh ấy đã làm trong cuộc đời mình.
Ví dụ về sự hối tiếc trong một câu danh từ
- She has no regrets about leaving him. – Cô ấy không hối hận vì đã rời xa anh.
- My greatest regret is not going to college. – Điều hối tiếc lớn nhất của tôi là không vào đại học.
- To my regret, I never visited Europe. – Tôi rất tiếc , tôi chưa bao giờ đến thăm châu Âu.
- It is with deep regret that he is announcing his resignation. – Đó là với sự hối tiếc sâu sắc rằng ông đã tuyên bố từ chức của mình.
- My coworker gives her regrets for not being able to attend the meeting. – Đồng nghiệp của tôi rất tiếc vì không thể tham dự cuộc họp.
Trên đây là tổng hợp thông tin về sau regret là gì cùng các ví dụ về regret. Hy vọng rằng qua bài viết này các bạn có thể hiểu hơn về ý nghĩa cùng cấu trúc của regret cùng một số bài tập cơ bản về regret trong tiếng Anh.
Xem thêm: Airtac là gì? Tổng hợp thông tin giới thiệu sản phẩm Airtac
Airtac là gì? Tổng hợp thông tin giới thiệu sản phẩm Airtac
Phương châm về chất là gì? Ví dụ về phương châm về chất
Face shaming là gì? Tổng hợp thông tin liên quan đến face shaming
Homosapien là gì? Tên khoa học, lịch sử tiến hoá của homosapien
Nonutnovember là gì? Tìm hiểu về thử thách nonutnovember
Tìm hiểu về nhiệm vụ của cấm quân là gì trong lịch sử?
Cảnh sát cơ động là gì? Các loại cảnh sát thường thấy